THCS thi tran Thanh Phu
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 


Rechercher Advanced Search

Thống kê lượt truy cập

Chuẩn kiến thức kỹ năng Môn Tiếng Anh lớp 8

Go down

Chuẩn kiến thức kỹ năng Môn Tiếng Anh lớp 8 Empty Chuẩn kiến thức kỹ năng Môn Tiếng Anh lớp 8

Bài gửi  admin Sat Oct 30, 2010 7:36 am

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

H­ƯỚNG DẪN

THỰC HIỆN CHUẨNKIẾN THỨC, K NĂNG CỦA
CH­ƯƠNG TRÌNHGIÁO DỤC PHỔ THÔNG


MÔN TIẾNG ANH - LỚP 8

Lời giới thiệu

































Phần thứ nhất:
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG




Phần thứ hai:
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CỦA
CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8


A. KHÁI QUÁT VỀ CÁC CHỦ ĐIỂM
Chương trình môn Tiếng Anh trung học được xây dựng dựa vàoquan điểm chủ điểm. Các chủ điểm giao tiếp được coi là cơ sở lựa chọn nội dunggiao tiếp và các hoạt động giao tiếp, qua đó chi phối việc lựa chọn, sắp xếp nộidung ngữ liệu. Sáu chủ điểm xuyên suốt chương trình là:
1. Personalinformation
2. Education
3.Community
4. Nature
5.Recreation
6. People and places

B. KHÁI QUÁT VỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

Hết lớp 8, học sinhcó khả năng sử dụng những kiến thức tiếngAnh đã học trong phạm vi chương trình để:

Nghe:

§ Nghe hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các đoạn độc thoại / hội thoại trong phạm vi các nội dung chủ điểm đã học trong chương trình.
§ Hiểu được các có độ dài khoảng 80-100 từ ở tốc độ tương đối chậm.

Nói:

§ Hỏi - đáp, miêu tả, kể, giải thích về các thông tin liên quan đến cá nhân các hoạt động học tập, sinh hoạt vui chơi, giải trí.
§ Thực hiện một số chức năng giao tiếp cơ bản: thông báo, trình bày, diễn đạt lời đề nghị, chấp nhận hoặc từ chối lời đề nghị, diễn đatj lời hứa,...

Đọc:

§ Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các văn bản với độ dài khoảng 110-140 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình.

Viết:

Viết theo mẫu và có gợi ý đoạn văn có độ dài khoảng 60-80 từ về nội dung liên quan đến các chủ điểm đã học hoặc để phục vụ các nhu cầu giao tiếp đơn giản như viết thư cám ơn, viết lời mời,...

C. HƯỚNG DẪNTHỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
CHỦ ĐIỂM (THEME)1: PERSONAL INFORMATION
Topics: - Friends


- House and home
Speaking
Introduce people and respond to introductions
- Describe people’s appearance
- Make arrangements
- Talk about intentions
- Ask for and give reasons
- Talk about past events
Listening
Students will be able to:
Listen to monologues/ dialogues within 100 words for general or detailed information
Reading
Students will be able to:
Read dialogues and passages within 120-150 words forgeneral or detailed information
Writing
Students will be able to:
Write about oneself / others / a description of a room in the house within 70-80 words usingword cues / pictures
- Introduce people and respond to introductions
- Describe people’s appearance
- Make arrangements
- Talk about intentions
- Ask for and give reasons
- Talk about past events
Grammar:
- Present simple, Past simple
- Future with be going to
- Reflexive pronouns: yourself, myself, themselves
- Modal verbs: must,have to, ought to
- Adverbs of place: here,there, upstairs, downstairs, …
- Adjective + too / enough + to -infinitive
- Let’s - Why,Because


Vocabulary:
- Words describing house and home: rug, armchair,
couch, oven, sink, cooker, …
- Names of telecommunication devices: faxmachine,
mobile phone, …
- Wordsdescribing appearance: thin, tall, short,
CHỦ ĐIỂM (THEME)2: EDUCATION


Topics:
- Our past
- Schoollife and study habits
Speaking
Students will be able to:
- Ask for and respond tofavors
- Give advice and instructions
- Express obligation
- Offer and respond to assistance
- Talk about study habits
- Talk about future plans
Listening
Students will be able to:
Listen to monologues / dialogues within 100 words forgeneral or detailed information
Reading
Students will be able to:
Readdialogues and passages within 120-150 words for general or detailed information
Writing
Students will be able to:
- Write an informal letter within 70-80 words to a
friend
- Write about a future plan usingsuggested guidelines or questions
Grammar:
- Present simple with futuremeaning
- Reported speech: commands, requests and advice
- Modal verbs: may, can, could,should
- Adverbs of manner: well, fast, badly, hard, …
- Prepositions of time: in, on, at, after, before, between
- Tell / ask somebody to do something
-Like/hate/love doing something
- Used to do something - Certainly / Of course


Vocabulary:- Words totalk about study habits: semester, report,

examination, revise, learn by heart, …


- Words to talk about schoollife: care, take part in,
perform, look after, …
- Words totalk about future plans: play soccer, go
camping, cook meals, …

CHỦ ĐIỂM (THEME)3: COMMUNITY


Topics:
- Shopping
- Neighborhood
- Country life and city life
Speaking
Students will be able to:
- Ask for information andassistance
- Talk about price, quantity andsize
- Talk about differences /similarities
- Talk about future events and changes
Listening
Students will be able to:
Listen to a monologue / dialoguewithin 100 words for general or detailedinformation
Reading
Students will be able to:
Read dialogues and passageswithin 120-150 words for general or detailed information
Writing
Students will be able to:
- Write a letter to a friendabout the neighborhood
- Write a community notice within70-80 words using suggested questions
Grammar:
- Tenses: Present perfect (with for and since), Present
progressive (to talk about the future / to show
changes), Future simple
- Adverbs: already, yet
- Comparisons: (not)as…as; (not) the same as;
different from
- Verbs to show changes: get, become
- Comparision of adjectives
Vocabulary:
- Words to talk about neighborhood: grocery store,
stadium, drugstore, …
- Words describing country / city life: traffic jam,
beautiful, quiet, clean, noisy, polluted, …
CHỦ ĐIỂM (THEME) 4: HEALTH


Topics:
- First aid
- Healthyenvironment
Speaking
Students will be able to:
- Make suggestions
- Make and respond to formal requests, offers and
promises
- Give and respond to instructions
- Express personal feelings
Listening
Students will be able to:
Listen to a monologue / dialogue within 100 words forgeneral or detailed information
Reading
Students will be able to:
Read a dialogue / a passage within 120-150 words forgeneral or detailed information
Writing
Students will be able to:
Write a thank-younote / a set of instructions within 70-80 words using suggested questionsand pictures / word cues
Grammar:
- Future simple
- Passive forms : present andfuture
- Modal: willto make offers, requests, promises
- Adjectives followed by aninfinitive and a noun-clause
- Would youmind …?
Vocabulary:
- Words concerning first aid: ambulance, bandage, bad
burn, …
- Words about healthyenvironment: recycle, garbage,
wrap, …
- Sequencemarkers: first, then, next, finally, …
CHỦĐIỂM (THEME)5: RECREATION


Topics:
-Holidays and vacations
- Festivals
Speaking
- Make suggestions, predictions,reservations and
plans
- Describe past activities
- Talk about the weather
- Make and respond to formalrequests
- Accept and refuse an invitation
Listening
Listento monologues / dialogues within 80-100words for general or detailed information
Reading
Students will be able to:
Read adialogue / a passage within 120-150 words for general or detailed information Writing


Students will be able to:
Write apostcard within 50-70
Writeabout a festival using suggested questions or guidelines
Grammar:
- Tense: Past progressive
- Connectors: when, while
- Reported speech
- Requests with: Would / Do you mind if … ? Would /
Do you mind + verb-ing… ?
- ed and -ing participles - Compound words: rice-cooking, fire-making, …


Vocabulary:
- Words describing vacation: seaside, resort, temple, waterfall, …
- Names of resorts: Ha Long Bay,Mount Rushmore, Napa Valley, …
- Names offestivals: Rice-cooking Festival, Mid-Autumn Festival, School Festival, Flower Festival, …
CHỦĐIỂM (THEME) 6: PEOPLE AND PLACES


Topics:
- Technology
- Wonders ofthe worldSpeaking


Students will be able to:
Talk about processes
Express agreement / disagreement
Say whatsomething was like
Listening
Students will be able to:
Listen to amonologue / a dialogue within 80-100 words for general or detailedinformation
Reading
Students will be able to:
Read adialogue and a passage within 120-150 words for general or detailed information
Writing
Students will be able to:
Write an informal letter to a friend
Writea set of instructions within 80-90 words using suggested ideas or word cues
Grammar:
- Tenses: Present perfect with yet and already, Present perfect vs.Past simple
- The Passive: Past passive
- Indirect questions with if or whether
- Verb + to- infinitive
- Question words before to-infinitive
Vocabulary:
- Words related to technology: facsimile,loudspeaker, microwave, …
- Names of some wonders of the world /famous landmarks: Stonehenge, Great Wall, Big Ben, …
- Words describing sequence: first, then, next, after that, finally, …


2. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN SGK LỚP 8 Unit 1: My friends– Tổng số 5 tiết

I/Mục tiêu: Học sinh có thể


Giới thiệu về mình và ng­ười khác.
Mô tả một số nét về hình dáng, tính cáchcủa một người bạn.
Viết thông tin về bản thân và về những ngườixung quanh.
II/ Ngôn ngữ:
Present simple to talk about general truths (Review)
Simple past tense (Review)
(Not)adj + enough + to infinitive
III/ Từ vựng: Theo chủ điểm: Friends
Từ chỉ hình dáng, tính cách (dùng để tảngư­ời) generous, reserved, slim/slender, sociable…
Các cụm từ dùng để chào hỏi, giới thiệu…
It’ s a pleasure to meet you.
I’d like you to meet….IV/ Các kĩ năng cần đạt


- Thực hành hỏi-đáp để có thông tin chi tiết mô tả một ng­ười.
- Đọc hiểu vềmô tả tính cách củamột ng­ười bạn.
- Nghe cáctrao đổi ngắn về giới thiệu để làm quen và điền thông tin thiếu.
- Viết thôngtin cá nhân và của các bạn trong lớp.
*L­ưu ý: + Với học sinh yếu:
Cần tập đọc để phát âm đúng và nắm đ­ượccác từ dùng để tả tính cách và hình dáng của một ng­ười.
Bài viết: Tập trung trả lời hết các câuhỏi trong SGK – Dùng các câu đơn.
+ Phần học sinh tự học:
Tập đọc nhiều lần các bài đối thoại,bài đọc hiểu để thuộc từ, thuộc cách phát âm các từ mới, từ khó.
+ Học sinh khá giỏi: Viết một đoạn văntrong khoảng 70-80 từ về một người bạn.
Unit 2. Making arrangements – Tổng số 5 tiết


I/ Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể
- Nói về dự định sẽ làm gì trong ngày nghỉ sắp tới.
- Sắp đặt kế hoạch qua điện thoại.
- Ghi lại lời nhắn qua điện thoại.
II/ Trọng tâm ngôn ngữ:
- Going to – to talk about intentionsand activities in the future.
- Adverbs of place
III/ Từ vựng: Các từ liên quan tới việc trao đổi thông tin
- device, directory, deaf – mute…
- to conduct, to demonstrate. Totransmit, to emigrate, to make an appointment, to take a messageIV/ Các kĩ năng cần đạt


- Trao đổiqua điện thoại rủ bạn làm gì đó.
- Đọc hiểu về tiểu sử của người phátminh ra chiếc điện thoại.
-Nghe hội thoại ngắn và điền thông tin vào phiếu nhắn tin.
-Viết điền thông tin vào chỗ trống để hoàn thành lời nhắn qua điện thoại.
* Lưu ý: Đối với bài viết 1, học sinhyếu cần hiểu rõ nội dung tin nhắn rồi điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn vănsau khi được giáo viên hướng dẫn thông qua hệ thống câu hỏi gợi mở.
- Bài viết 2 có thể giao về nhà.
+ Học sinh khá giỏi: làm bài viết 3.
Unit 3 – At home – Tổngsố 6 tiết


I/ Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh sẽ có khả năngMôtả vị trí của đồ vật.


Khuyên ai đó phải hoặc nên làm gì.
Nói nguyên nhân, kết quả của sự việc.
II/ Trọng tâm ngôn ngữ:
Modals: must, have to, ought to
Prepositions of place (Review)
Reflexive pronoun
Why – Because (Review)
III/ Từ vựng theo chủ điểm : Athome.
Học sinh cần ôn lại các danh từ chỉ đồ vật trong nhà và bổsung thêm như­:
object , socket, precaution, safety,to injure, todestroy,...
IV/ Các kĩ năng cần đạt:
- Nói tả vị trí các đồ vật trong phòngkhách và nhà bếp.
- Nghe hội thoại ngắn về cách nấu mộtmón ăn và xác nhận thông tin đúng dựa vào các tranh gợi ý.
- Viết để miêu tả đ­ược căn phòng (bếp, ngủ, khách) hoặc ngôi nhà của mình hoặc của bạn mình.Dùng các câu đơn và giới từ chỉ vị trí.
- Đọc hiểu để có đ­ược thông tin chi tiết về những điều cần thận trọng khi sử dụng và cất các đồ vật trong gia đình để phòng tránhnhững nguy hiểm cho trẻ nhỏ.
* L­ưu ý: Đối với bài viết 2
- Học sinh trung bình và yếu có thể chỉ cần viếthoàn chỉnh các câu dựa vào các từ gợi ý.
- Họcsinh khá, giỏi: Làm hoàn chỉnh bài tập viết 2, 3.
Unit 4. Our past. Tổng số 6 tiết


I/ Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể
- Nói về sự kiện trong quá khứ.
- Viết một câu chuyện ngắn dựa vào gợi ý cho sẵn.
- Phân biệt giữa sự kiện (fact)và ý kiến cá nhân (opinion).
II/ Ngôn ngữ:
- Past simple Tense
- Used to
- Prepositions of time (in, at, on,…)
III/ Từ vựng: Các từ liên quan đến câu chuyện cổ tích
- in amazement, wisdom, straw, fairy…
- excitedly, greedy…
* Lưu ý: Giáo viên cần dành thời gian cho học sinh ôn lạidạng của động từ ở quá khứ (theo quy tắc và bất quy tắc).IV/ Các kĩ năng cần đạt


- Nói về sựkhác nhau giữa cuộc sống hiện nay và quá khứ, dùng used to.
- Nghe hiểu ýchính của một câu chuyện.
- Đọc hiểu mộtcâu chuyện cổ tích.
- Viết một câutruyện cổ tích dựa vào các từ gợi ý.
Unit 5: - StudyHabits – Tổng số 6 tiết


I/ Mục tiêu: Học sinh có khả năng
Tư­ờng thuật lại lời của ng­ười khác.
Đư­a ra các lời chỉ dẫn, lời đề nghị vàlời khuyên đơn giản.
Viết một bức thư thân mật.
II/ Ngôn ngữ:
Advrebs of manner
Modal: Should
Commands, requests and advice in reported speech
III/ Từ vựng: Các từ liên quan đến chủ điểm học ngoại ngữ
To come across, to improve…
Comment – pronunciation
+ Các cụm từ dùng để viết th­ư
Best regards
Sincerely yours…
* Lư­u ý:
- Đốivới học sinh trung bình: nắm đ­ược cách chuyển từ trực tiếp sang giántiếp sử dụng đ­ược mẫu câu:
Ask somebody to do some thing
Tell somebody to do some thing
IV/ Kỹ năng cần đạt:
Hỏi đáp về việc học một số môn học.
Nghe và điềnthông tin còn thiếu vào phiếu kết quả học tập.
Đọc hiểu vềcách học từ vựng.
Viết thư chobạn theo mẫu và từ gợi ý.
Unit 6. The young pioneers club. Tổng số 6 tiết


I/ Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể
- Nói về kế hoạch, dự định trong tương lai.
- Yêu cầu để được giúp đỡ.
- Đưa ra đề nghị để giúp đỡ người khác.
II/ Trọng tâm ngôn ngữ:
- Present simple with future meaning
- Gerunds
- Modals: may, can, could
III/ Từ vựng: Các từ theo chủ điểm: Young pioneers club.
- To encourage, to register…
- an application, citizenship, co-education, voluntary…
* Lưu ý: Đối với học sinh yếu cần nắm được cách nói:
Yêucầu được giúp đỡ (asking for favors)và cách đáp lại.
Đưara đề nghị giúp đỡ người khác (offeringassistance).
- Học sinh khá có thể làm một bài đối thoại tươngtự theo tình huống cho sẵn.
- Bài viết 2 có thể giao về nhà cho học sinhhoàn thành.
IV/ Kỹ năng cần đạt:
- Nêu được câuyêu cầu, đề nghị giúp đỡ, trả lời các câu yêu cầu, đề nghị.
- Nghe điềntừ thiếu vào chỗ trống.
- Đọc hiểu lấythông tin chi tiết.
- Viết thư đơngiản về một dự định, kế hoạch dựa vào từ gợi ý.
Unit 7 – My neighbourhood – Tổng số 6 tiết


I/ Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh sẽ có khả năng
So sánh đặc điểm, tính chất của ngư­ời hay vật.
Hỏi để biết thông tin và đề nghị giúp đỡ.
Viết được một thông báo đơn giản vềmột hoạt động của lớp học.

II/ Ngôn ngữ:
Present perfect with since and for
Adjectives: Like, (not) as…..as
(not) the sameas…………
different from…………..
III/ Từ vựng: Theo chủ điểm : neighbourhood,resident. community notice, exhibition…………
to serve, to notice, to contact, to hold………….
IV/ Kĩ năng cần đạt:
- Nóihỏi nhân viên bưu điện về giá gửi một bưu kiện.
-Nghe điền từ thiếu vào chỗ trống.
-Đọc về một trung tâm mua sắm và xác định thông tin đúng/sai.
-Viết thông báo đơn giản về họp lớp, họp câu lạc bộ thể thao.
+ Học sinh trung bình:
-Có thể vận dụng hội thoại phần Speak để lập mẫu đối thoại t­ương tự trong các tình huống khác nh­au ở siêu thị, nhà hàng.
-Hiểu đ­ược khi viết thông báo ở nơi công cộng khi cần phải viết ngắn ngọn, cụthể (thời gian, địa điểm) không cần phải viết cả câu. Làm được bài viết 2
+ Học sinh khá,giỏi:
-Làm bài viết 3. Vận dụng để viết một bảng thông báo của tr­ường hoặc lớp
Unit 8. Country life and City life. Tổng số 6 tiết


I/ Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể:
- Nói về sự khác nhau giữa hai nơi chốn, địa điểm.
- Nói về các sự kiện và những thay đổi trong tương lai.
- Viết thư cho bạn vềnơi ở của mình.
II/ Trọng tâm ngôn ngữ:
- Presentprogressive:- to talk about the future
- to show changes with the verbs to get and tobecome
- Comparative and superlativeadjectives
III/ Từ vựng: Các từ theo chủ điểm cuộc sống ở thành phố vànông thôn
- facility, accessible, rural, urban, ….
- permanently, definitely,traditional(ly),…
- to create, to decrease, to provide, tostruggle,…
- To supply somebody with, to change forthe better,…
IV/ Kĩ năng cần đạt:
- Nói về những thay đổi ở nơi mình ở.
- Nghe hội thoại ngắn điền thông tinthiếu vào chỗ trống.
- Đọc về sự khác nhau của cuộc sống ởnông thôn và thành thị.
- Viết thư cho bạn kể về nơi mình ởtheo các câu hỏi gợi ý.
*Lưu ý:
+Học sinh yếu: Bài viết có thể trả lời các câu hỏi gợi ý bằng các câu đơn giản rồighép lại thành nội dung bức thư.
+Học sinh tự học: Bài tập ở phần Languagefocus một giáo viên có thể hướng dẫn và làm mẫu tại lớp một hoặc hai mẩu đốithoại. Phần còn lại giao về nhà cho học sinh tự học. Unit 9. A First- Aid course. Tổng số 6 tiết


I/ Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể:
- Đưa ra lời mời, đề nghị, lời hứa và câu trả lời.
- Viết một bức thư cám ơn.
II/ Trọng tâm ngôn ngữ:
- “ Will” to make requests, offers andpromises.
- In order to, so as to,….
- Future Simple
III/ Từ vựng: từ vựng theo chủ điểm dùng trong các trường hợpsơ cứu, cấp cứu
- Emergency, ambulance, clutch,injection, victim, wound,…
- (un)conscious, sterile.,…
- to elevate, to minimize, to bleed,….
IV/ Kĩ năng cần đạt:
- Đưa ra câu yêu cầu lời mời, đề nghị,lời hứa và câu trả lời.
- Nghe xắp sếp tranh theo bài nghe.
- Đọc hiểu tìm thông tin cần thiết vềmột vài sơ cứu ban đầu.
- Viết tư cảm ơn.
*Lưu ý:
+ Học sinh trung bình:
- Bài viết2: trả lời các câu hỏi gợi ý để hoàn thành nội dung thư.
- Bài viết 3dành cho học sinh khá giỏi.

Unit 10. Recycling. Tổng số 6 tiết


I/ Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể:
- Đưa ra lời chỉ dẫn, hướng đẫn và cách đáp lại.
- Nói cảm nghĩ về một vấn đề.
- Viết lời chỉ dẫn cho một công viêc cụ thể.
II/ Trọng tâm ngôn ngữ:
- Passive forms:............................
- Adjective followed by: - an infinitive
- anoun clause
III/ Từ vựng:Theo chủ điểm tái chế các đồ vật
- compost, natural resources, mixture,tray, mess, tyre, waste,…
- to decompose, to soak, to mix, torecycle, refill, reuse, melt, fertilize, …
IV/ Kĩ năng cần đạt:
- Nói hướng dẫn phân loại rác.
- Nghe lấy thông tin chính về cách làmphân xanh.
- Đọc hiểu về những đồ thải có thể táichế.
- Viết lời hướng dẫn đơn giản theo từ,cụm từ gợi ý.
*Lưu ý:
+Học sinh trung bình: - Hiểu và nói được loại rác nào có thể tái chế để sử dụng.
- Hiểu và sử dụng được các câu bị động.
Unit 11. Traveling around Vietnam . Tổng số 6 tiết


I/ Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể:
- Diễn đạt mối quan tâm của mình với người khác.
- Đưa lời đề nghị và chấp nhận/từ chối lời đề nghị.
- Viết tường thuật một sự việc đã xảy ra.

II/ Trọng tâm ngôn ngữ:
- ed and -ing participles
- Would/Do you mind if ......?;Would/Do you mind verb-ing ...?
III/ Từ vựng: theo chủ đề du lịch
- Tên một sốdanh lam thắng cảnh của Việt Nam:Ha long Bay, Nha Trang, Sapa,...
- Từ liênquan miêu tả các địa điểm du lịch: water fall, canoe, limestone, stream,magnificent, sunbath, oceanic institude, paddle, rescue,
IV/ Kĩ năng cần đạt:
- Nói được câuđề nghị xã giao.
- Nghe hiểu chỉđường đơn giản.
- Đọc hiểu cácquảng cáo du lịch đơn giản.
- Viết tườngthuật một sự việc, câu truyện theo từ và tranh gợi ý.
*Lưu ý:
+ Học sinhtrung bình:
Do phần Listen 4. Tapecript dài và khó. Giáoviên có thể điều chỉnh dạng bài tập dễ hơn như nghe điền từ thiếu,... hoặc tìmnhưng đoạn hội thoại về hỏi và chỉ đường đơn giản để đọc cho học sinh làm bàinghe.
Unit 12 A Vacation abroad. Tổng số 6 tiết


I/ Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học,học sinh có thể:
- Biết lập kếhoạch cho một chuyến đi chơi.
-Đưa lời mời, nhận và từ chối lời mời.
-Viết một bưu thiếp.
II/ Trọng tâm ngôn ngữ:
- Pastprogressive .................
- Past progressive with when,while.
III/ Từ vựng:
Chủ đề tham quan du lịch ở nướcngoài:
Tên một số địa danh nổi tiếng: Mount Rushmore, Napa Valley, Hawaii, Statue of Liberty, Empire State Building,…
Từ mới: - abroad, tour, price, volcano,lava, valley, rock, shore, humid, minus, wharf, centigrate, volcano,sightseeing, gym, brochure, gallery, intinerary, luggage, ...
- pick sb up, come over, carve, depart, situate, pourout, include, bother,...
IV/ Kĩ năng cần đạt:
-Trao đổi lập được kế hoạch cho chuyến du lịch theo mẫu.
-Nghe dự báo thời tiết và ghi lại.
- Đọchiểu về một chuyến đi du lịch.
- Viếtmột bưu thiếp ngắn theo mẫu và từ gợi ý.

Unit 13. Festivals .Tổng số 6 tiết
I/ Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể:
- Nói về mộtsố lễ hội truyền thống.
-Hỏi đáp chuẩn bị cho một lễ hội.
-Kể, viết đoạn văn tường trình về một sự việc/lễ hội đã xảy ra.
II/ Trọng tâm ngôn ngữ:
- Passive form (present, past and futuretenses)
- Compound worrds: rice-cooking,fire-making, car-making, ...
-Reported speech (review)
III/ Từ vựng: Theo chủ điểm lễ hội:
- Tên một sốlễ hội: Rice-cooking Festival, Mid-Autumn Festival, School Festival, Flower Festival, Harvest festival,…
- festivals,competition, team, council, bamboo, ingredient, ancestor, custom, peachblosoms, spring roll, greetings, poem, team mate,...
-upset, yell, fetch, seperate, rub,award, participate, tidy, make a fire, decorate, worship, keen on, judge,tidy, ...
IV/ Kĩ năng cần đạt:
- Trao đổingắn về việc dọn dẹp, chuẩn bị cho một lễ hội.
- Nghe điềnthông tin thiếu về việc chuẩn bị đón Tết.
- Đọc hiểu vềlễ Giáng sinh.
- Viết kể lạimột lễ hội mà bản thân được dự theo câu hỏi gợi ý.
*Lưu ý:
+ Học sinhtrung bình:- Nêu được tên, thời gian và một số nét tiêu biểu về một số ngày lễhội phổ biến.
+ Bài viết 2và bài nghe 2: Dành cho học sinh khá giỏi.
Unit 14. Wonders of the world. Tổng số 6 tiết


I Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể:
- Hỏi đáp tìmkiếm thông tin về địa điểm nội tiếng.
-Viết thư cho bạn về một địa danh mới đến thăm.
II/ Trọng tâm ngôn ngữ:
- Passive forms
- Indirect questions with if or whether
- Verb + to- infinitive
- Question words before to-infinitive
III/ Từ vựng:
- Tên một số địa danh thuộc di sản kìquan thế giới: Stonehenge, Great Wall, Big Ben,The hanging garden of Babylon,pyramid, AngkorWat, …
- claim, compile, honor, knowof/about, gather, ....
- cenutry, norkel, surround, jungle, heritage, pyramid, attration, wonder,coral, rainforest, marine,...
IV/ Kĩ năng cần đạt:
- Hỏi, đáp lấythông tin về các địa danh nổi tiếng.
- Nghe một mộtquảng cáo du lịch và tìm lỗi sai.
- Đọc về mộtsố kì quan của thế giới.
- Viết thư kểcho bạn về một chuyến đi du lịch.
*Lưu ý:
+ Học sinhtrung bình:
- Trao đổingắn để có thông tin về một số địa danh nổi tiếng.
- Biết được tên, vị trí của một số kì quan củathế giới.
- Điều chỉnhyêu cầu cần đạt:- Bài viết 2 dành cho học sinh khá giỏi.

Unit 15. Computer. Tổng số 6 tiết


I Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể:
-Nêu ý kiến đồng ý/ không đồng ý: So do I, I do too, ...
-Viết hướng dẫn sử dụng máy in dựa vào từ gợi ý
II/ Trọng tâm ngôn ngữ:
- Present perfect and simple past
-Present perfect with "yet"and "already"
III/ Từ vựng:
-insert, sequence, get sth from, receive,post, plug in, load, remove, flash,tray, input,...
- programmer, flow chart, access, message, degree, powerbutton, plug, socket, bulletin, icon, screen, guarantee, event, ...
IV/ Kĩ năng cần đạt:
- Nêu ý kiếnvà đáp lại ý kiến của người khác.
- Nghe nắmthông tin hoàn thành sơ đồ.
- Đọc hiểu vềmột thư viện bằng máy tính.
- Viết sử dụngmáy in theo từ và tranh gợi ý.
*Lưu ý:
+ Học sinhtrung bình: - Nghe điền thông tin vào chỗ trống (Giáo viên điều chỉnh bài tậpluyện nghe).Unit 16. Inventions. Tổng số 6 tiết


I/ Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học,học sinh có thể:
- Nói về các phát minh sáng chế dùng câu bị động.
- Trình bàyquy trình sản xuất cacao.
II/Trọng tâm ngôn ngữ:
- Passive forms (review)
-Sequence markers: first,then, next, after, that, finally, …
III/ Từ vựng:
- Từ liên quan chủ điểm sáng chế, phát minh: facsimile, loudspeaker, microwave, x-ray,laser,microphone,vacuum,…
- Từ nối : first,then, next, after that, finally, …
- connect, fix, install, post, restrict,adjust, manufacture, crush, grind, roll, mold,pour, press, flatten,refine, shell, ferment, mix, ...
- printer, challenging, degree,manual, document, ...
IV/ Kĩ năng cần đạt:
- Hỏi, đáp vềthời gian phát minh, sáng chế ra một số vật dụng.
- Nghe hiểuvề qui trình làm giấy.
- Đọc về mộtsố đồ điện gia dụng.
- Viết về vềqui trình làm cacoa theo từ và tranh gợi ý.
*Lưu ý:
+ Học sinhtrung bình:
- Nêu được tênmột số đồ gia dụng, vật dụng cần thiết và nói chúng được phát minh, sáng chế từkhi nào.
- Sửdụng được một số từ nối giới thiệu trong bài.

admin
Admin

Tổng số bài gửi : 432
Join date : 08/09/2009
Age : 44
Đến từ : Thạnh Phú, Bến Tre

https://thcsthitranthanhphu.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết